chà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ː˨˩ | ʨaː˧˧ | ʨaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaː˧˧ |
Âm thanh (TP.HCM, giọng nữ) (tập tin)
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachà
Động từ
sửachà
- Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra.
- Chà đậu.
- Chà nát.
Thán từ
sửachà
- Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng.
- Chà! Buồn ngủ quá!
- Chà! Trông đẹp lắm!
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Nhì
sửaTính từ
sửachà
- đẹp.
Tham khảo
sửa- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.