Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̤ː˨˩ʨaː˧˧ʨaː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨaː˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

chà

  1. Cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho đến ở.
    Cắm chà.
    Thả chà.

Động từ

sửa

chà

  1. Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra.
    Chà đậu.
    Chà nát.

Thán từ

sửa

chà

  1. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng.
    Chà! Buồn ngủ quá!
    Chà! Trông đẹp lắm!

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Nhì

sửa

Tính từ

sửa

chà

  1. đẹp.

Tham khảo

sửa
  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.