chà
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ː˨˩ | ʨaː˧˧ | ʨaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaː˧˧ |
Âm thanh (TP.HCM, giọng nữ) (tập tin)
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
chà
Động từ sửa
chà
- Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra.
- Chà đậu.
- Chà nát.
Thán từ sửa
chà
- Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng.
- Chà! Buồn ngủ quá!
- Chà! Trông đẹp lắm!
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)