câu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
câu
- Một phần của đoạn hội thoại, ghép bởi các từ, tạo nên cấu trúc ngữ pháp hoàn chỉnh (chủ ngữ, vị ngữ); thường được viết kết thúc bởi dấu chấm, dấu chấm hỏi hay dấu chấm than.
- Câu văn này cần sửa lại.
Dịch
sửaĐộng từ
sửacâu

- Câu cá
- Thu hút ai đó, nhử ai đó vào cạm bẫy.
- Anh ta có những trò câu khách.
- Nhấc một vật lên cao bằng dây và móc.
- Câu dây điện để ăn cắp điện.
- Làm việc gì đó rườm rà, mất nhiều thời gian để thời gian qua nhanh chóng.
- Các cầu thủ có màn múa câu giờ.
Từ liên hệ
sửaTừ dẫn xuất
sửaDịch
sửaTính từ
sửacâu
- Phục vụ mục đích câu (cá).
- Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, một chiếc thuyền câu bé tẻo teo. (Nguyễn Khuyến)