Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˧kəw˧˥kəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˥kəw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

câu

  1. Một phần của đoạn hội thoại, ghép bởi các từ, tạo nên cấu trúc ngữ pháp hoàn chỉnh (chủ ngữ, vị ngữ); thường được viết kết thúc bởi dấu chấm, dấu chấm hỏi hay dấu chấm than.
    Câu văn này cần sửa lại.

Dịch

sửa

Động từ

sửa

câu

  1. Một cách bắt (nhử cho mắc vào lưỡi câu và kéo chúng lên mặt nước và chiếm đoạt chúng).
 
Câu trên sông Long Xuyên
  1. Câu
  2. Thu hút ai đó, nhử ai đó vào cạm bẫy.
    Anh ta có những trò câu khách.
  3. Nhấc một vật lên cao bằng dâymóc.
    Câu dây điện để ăn cắp điện.
  4. Làm việc gì đó rườm rà, mất nhiều thời gian để thời gian qua nhanh chóng.
    Các cầu thủ có màn múa câu giờ.

Từ liên hệ

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

câu

  1. Phục vụ mục đích câu ().
    Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, một chiếc thuyền câu bé tẻo teo. (Nguyễn Khuyến)

Tham khảo

sửa
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Đại từ

sửa

câu (𭆸)

  1. tao.
    Câu bấu lao
    Tao không sợ.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên