a-
Đa ngữ sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-, “không, không có”).
Tiền tố sửa
a-
- Dùng để tạo các tên phân loại thể hiện một số đặc điểm bị thiếu có thể được mong đợi.
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Anh sửa
Cách viết khác sửa
- (ng. 8 & 9) i-
Từ nguyên sửa
- (ng. 1 & 2) Từ tiếng Anh trung đại a- (“lên, ra, đi”) < tiếng Anh cổ ā-, ban đầu là *ar-, *or- < tiếng German Tây nguyên thuỷ *uʀ- < tiếng German nguyên thuỷ *uz- < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *uds-. Cùng gốc với tiếng Saxon cổ ā-, tiếng Đức er-.
- (các nghĩa từ 3 đến 7) Từ tiếng Anh trung đại a-, bắt nguồn từ từ không có trọng âm tiếng Anh trung đại an < tiếng Anh cổ an.
Xem a (giới từ, trên, tới, trong, v.v.). - (ng. 8 & 9) Từ tiếng Anh trung đại a-, một dạng biến thể của y- < tiếng Anh cổ ġe- < tiếng German Tây nguyên thuỷ *ga- < tiếng German nguyên thuỷ *ga- < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ḱóm (“với”).
- (ng. 10) Từ tiếng Anglo-Norman a- < tiếng Pháp cổ e- < tiếng Latinh ex-.
- (ng. 11) Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) theo sau là một nguyên âm).
- (ng. 12) Từ tiếng Anh trung đại a- < tiếng Pháp trung đại a- < tiếng Latinh ad (“về hướng”).
- (ng. 13) Từ tiếng Anh trung đại a-, o- (“của”). Xem a (giới từ, của).
Cách phát âm sửa
- ng. 11
Tiền tố sửa
a-
- (không còn phát sinh từ mới) Hình thành các động từ có ý nghĩa đi, lên, vào, ra.
- arise, await
- (không còn phát sinh từ mới) Hình thành các động từ có ý nghĩa chỉ hành động làm tăng cường.
- abide, amaze
- (hiếm hoặc không còn phát sinh từ mới) Trong, trên, tại; được dùng để thể hiện một trạng thái, điều kiện, hoặc cách thức. Cũng chuyển sang nghĩa 4. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- apace, afire, aboil, a-bling
- (không còn phát sinh từ mới) Vào, vào trong. Cũng chuyển sang nghĩa 7. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- asunder
- Về hướng, về phía. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- astern, abeam
- (cổ xưa, thuộc phương ngữ) Lúc bấy giờ. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- Come a-morning we are going hunting.
- Hãy đến vào buổi sáng chúng ta sẽ đi săn.
- (cổ xưa, thuộc phương ngữ) Trong hành động hoặc quá trình. Được dùng trong một số phương ngữ trước một phân từ hiện tại. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- 1777, Thomas Arne (nhạc và lời), “A-Hunting We Will Go [Chúng Ta Sẽ Đi Săn]”:
- A-hunting we will go,
A-hunting we will go
We'll catch a fox and put him in a box
And never let him go- Chúng ta sẽ đi săn,
Chúng ta sẽ đi săn
Chúng ta sẽ bắt con cáo và bỏ nó vào hộp
Và không bao giờ để nó thoát
- Chúng ta sẽ đi săn,
- 1780, “The Twelve Days of Christmas [Mười Hai Ngày Giáng Sinh]”:
- The twelfth day of Christmas,
My true love sent to me
Twelve lords a-leaping,
[…]
Eight maids a-milking,
Seven swans a-swimming,
Six geese a-laying,- Ngày thứ mười hai của lễ Giáng Sinh,
Tình yêu đích thực của tôi gửi cho tôi
Mười hai vị lãnh chúa đang nhảy nhót,
[…]
Tám cô hầu đang vắt sữa,
Bảy con thiên nga đang bơi,
Sáu con ngỗng đang đẻ trứng,
- Ngày thứ mười hai của lễ Giáng Sinh,
- kh. 1850, “Here We Come A-wassailing/Here We Come A-caroling [Đến đây ta mở tiệc vui/Đến đây ta hát mừng]”:
- Here we come a-wassailing
Among the leaves so green;
Here we come a-wand’ring
So fair to be seen.- Đến đây chúng ta mở tiệc vui
Giữa những chiếc lá xanh;
Đến đây chúng ta đi lang thang
Vì vậy trông thấy đẹp đẽ.
- Đến đây chúng ta mở tiệc vui
- 1939, Alfred Edward Housman, Additional Poems, XIII, lines 6-7:
- Oh waste no words a-wooing
The soft sleep to your bed;- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 1964, Bob Dylan (nhạc và lời), “The Times They Are a-Changin' (thu âm năm 1963, phát hành năm 1964”:
- The order is rapidly fadin'
And the first one now will later be last
For the times they are a-changin'- Trật tự nhanh chóng bị xóa bỏ
Những kẻ đứng đầu bây giờ thành kẻ đứng cuối
Khi họ thay đổi
- Trật tự nhanh chóng bị xóa bỏ
- kh. 1970, bumper sticker:[2]
- If the van’s a-rockin’, don’t come a-knockin’.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- Dạng thay thế của y- (cổ xưa và thuộc phương ngữ) Trong phương ngữ, nó đôi khi kết hợp với nghĩa thứ 7 ở trên, được dùng như một từ chỉ chung của phân từ. [chứng thực lần đầu từ khoảng năm 1150 đến 1350 (tiếng Anh trung đại)][1]
- aware, alike
- (Devon) Dùng để tạo phân từ quá khứ của động từ.
- I have a-gone.
- Tôi đã đi rồi.
- I have a-seen a bird.
- Tôi đã thấy con chim.
- (không còn phát sinh từ mới) Hình thành các từ có ý nghĩa toàn bộ, hoàn toàn. [chứng thực lần đầu từ khoảng năm 1150 đến 1350][1]
- abash
- Không, không có, đối ngược.
- amoral, asymmetry, atheism, asexual, acyclic, atypical
- 1948 (revised 1952), Robert Graves, The White Goddess, Faber & Faber 1999, page 7:
- When invited to believe in the Chimaera, the horse-centaurs, or the winged horse Pegasus, all of them straightforward Pelasgian cult-symbols, a philosopher felt bound to reject them as a-zoölogical improbabilities […] .
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2012, Faramerz Dabhoiwala, The Origins of Sex, Penguin, xuất bản 2013, tr. 191:
- If aroused outside the proper outlet of marriage, [female lust] could range out of control, turning its possessor into an a-feminine monster: that is what happened to fallen women.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- (không còn phát sinh từ mới) Về hướng; được dùng để thể hiện hướng, giảm xuống, tăng lên, thay đổi thành, hay chuyển động. [chứng thực lần đầu từ khoảng năm 1150 đến 1350][1]
- ascend, aspire, amass, abandon, avenue
- (không còn phát sinh từ mới) Away from. [First attested from around 1150 to 1350.][1]
- avert, aperient, abridge, assoil,[3] assoilzie
- (không còn phát sinh từ mới) Của, từ. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- anew, afresh, athirst[3]
- Dạng thay thế của -a (“âm tiết không có nghĩa được thêm vào các bài hát, bài thơ, v.v.”)
- (Chester) Used as a prefix to verbs in the sense of remaining in the same condition.[4] Actively doing something.
- a-be, a-going
- Let that choilt a-be, wilt ta. ― Let that child alone, will you.[4]
- (không tiêu chuẩn) Một âm tiết được thêm vào bởi người nói được cho là người Ý, hoặc dùng để nhại hay chế giễu giọng Ý; một âm tiết giả tiếng Ý.
- It's a-me, Mario.
- Là tôi, Mario đây.
Đồng nghĩa sửa
Ghi chú sử dụng sửa
- (ng. 11) Tiền tố này được gọi là alpha privative.
Được dùng với các thân từ bắt đầu bằng phụ âm, đôi khi ngoại trừ h. Tiền tố an- đồng nghĩa với nó, được dùng trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm, đôi khi là h.[3] Một số ví dụ: anesthetic, analgesic. - (ng. 12) Được dùng trước các thân từ bắt đầu bằng sc, sp, st, nó cũng được dùng trước các thân từ gốc Pháp.
Được dùng để thay cho ad-.[5] - (ng. 13) Variation of the prefix ab-, only used when the stem starts with the letter p or v, [3] or (rarely) s in which case the s is doubled (as in assoil and assoilzie).
- (ng. 14) Different Germanic senses of a- became confused – vaguely “intensive” – and are no longer productive. The Greek sense of “not” (e.g., gđ, gđ) remains productive.
- “[I]t naturally happened that all these a- prefixes were at length confusedly lumped together in idea, and the resultant a- looked upon as vaguely intensive, rhetorical, euphonic [nice-sounding], or even archaic, and wholly otiose [pointless].” OED.
Từ dẫn xuất sửa
Tham khảo sửa
- ▲ 1,00 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 1,07 1,08 1,09 Brown, Lesley (2003)
- ▲ Xem “Don’t Come A-Knockin’”, TV Tropes.
- ▲ 3,0 3,1 3,2 3,3 Urdang, Laurence (1984)
- ▲ 4,0 4,1 Robert Holland, M.R.A.C., A Glossary of Words Used in the County of Chester, Part I--A to F., English Dialect Society, London, 1884, 1
- ▲ Lindberg, Christine A. (2007)
- Lesley Brown (tổng biên tập); William R. Trumble và Angus Stevenson (nhóm biên tập viên) (2002), “a-”, The Shorter Oxford English Dictionary on Historical Principles, ấn bản 5, Oxford; New York, N.Y.: Oxford University Press, →ISBN, tr. 1.
- Christine A. Lindberg (biên tập viên) (2002), “a-”, The Oxford College Dictionary [Từ điển trường đại học Oxford], ấn bản 2, New York, N.Y.: Spark Publishing, →ISBN, tr. 1.
- Bản mẫu:R:RHCD
- Douglas Harper (2001–2024), “a-”, Online Etymology Dictionary.
Tiếng Ba Lan sửa
Cách viết khác sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) trước một nguyên âm)) < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *n̥- (“không”), dạng zero-grade của *ne (“không”). Từ sinh đôi với nie.
Cách phát âm sửa
Tiền tố sửa
a-
- Tạo thành các từ với nghĩa phủ định, không.
- a- + społeczny → aspołeczny
Từ dẫn xuất sửa
Không tìm thấy thể loại Từ có tiền tố a- trong tiếng Ba Lan
Đọc thêm sửa
Tiếng Basaa sửa
Tiền tố sửa
a-
- Dùng để hình thành thì tương lai.
Tiếng Catalan sửa
Từ nguyên sửa
- (ng. 1) Được vay mượn từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-).
- (ng. 2) Từ tiếng Latinh ad (“về hướng”).
Tiền tố sửa
a-
- Không, không có.
- Dùng để tạo những động từ từ tính từ và danh từ.
Từ dẫn xuất sửa
Đọc thêm sửa
- “a-”, Diccionari de la llengua catalana, segona edició, Institut d’Estudis Catalans
- “a-”, Gran Diccionari de la Llengua Catalana, Grup Enciclopèdia Catalana, 2024
- “a-”, Diccionari normatiu valencià, Acadèmia Valenciana de la Llengua.
Tiếng Đan Mạch sửa
Tiền tố sửa
a-
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Đức sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) ngay trước một nguyên âm).
Cách phát âm sửa
Tiền tố sửa
a-
Từ dẫn xuất sửa
Đọc thêm sửa
- “a-” in Duden online
- “a-”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache
Tiếng Hà Lan sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) ngay trước một nguyên âm).
Cách phát âm sửa
Tiền tố sửa
a-
Từ dẫn xuất sửa
Xem thêm sửa
Tiếng Indonesia sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Phạn अ- (a-, “không”) < tiếng Ấn-Iran nguyên thuỷ *a- < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *n̥-.
- Củng cố như vay mượn từ tiếng Hà Lan a- < tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (dạng ἀν- (an-) ngay trước một nguyên âm) < tiếng Hellen nguyên thuỷ *ə-, cũng từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *n̥-.
Cách phát âm sửa
Tiền tố sửa
a-
Từ dẫn xuất sửa
Không tìm thấy thể loại Từ có tiền tố a- trong tiếng Indonesia
Đọc thêm sửa
- “a-”, Kamus Besar Bahasa Indonesia (bằng tiếng Indonesia), Jakarta: Language Development and Fostering Agency — Bộ Giáo dục, Văn hoá, Nghiên cứu và Công nghệ Cộng hoà Indonesia, 2016
Tiếng Ireland sửa
Cách viết khác sửa
- ai- (trước một phụ âm vòm hoá)
Từ nguyên sửa
- (ng. 1) Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) theo sau là một nguyên âm).
Tiền tố sửa
a-
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Latvia sửa
Từ nguyên sửa
Thông qua các ngôn ngữ châu Âu khác, cuối cùng là từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) trước một nguyên âm).
Cách phát âm sửa
Tiền tố sửa
a-
Từ dẫn xuất sửa
Không tìm thấy thể loại Từ có tiền tố a- trong tiếng Latvia
Tiếng Luo sửa
Đại từ nhân xưng sửa
a-
Tiếng Pháp sửa
Từ nguyên sửa
- (ng. 1) Kế thừa từ tiếng Pháp cổ a- < tiếng Latinh ad-.
- (ng. 2) Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) ngay trước một nguyên âm; được khái quát hóa từ nhiều từ mượn tiếng Latinh sử dụng tiền tố này.
Cách phát âm sửa
Tiền tố sửa
a-
- Tiền tố tạo thành từ, đặc biệt là động từ, biểu thị việc bước vào trạng thái, tiến tới mục tiêu hoặc tương tự.
- Không, không có.
Từ dẫn xuất sửa
Đọc thêm sửa
- “a-”, Trésor de la langue française informatisé [Kho tàng số hóa tiếng Pháp], 2012
Tiếng Phần Lan sửa
Từ nguyên sửa
Từ quốc tế (xem tiếng Anh a-), cuối cùng là từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-).
Cách phát âm sửa
Tiền tố sửa
a-
- (trong các từ mượn) Không.
Đồng nghĩa sửa
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Pucikwar sửa
Tiền tố sửa
a-
- Tiền tố gắn liền với các từ liên quan đến miệng, chẳng hạn như tên của các ngôn ngữ.
Quốc tế ngữ sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-).
Tiền tố sửa
a-
Từ dẫn xuất sửa
Từ liên hệ sửa
Tiếng Tây Ban Nha sửa
Từ nguyên sửa
- (ng. 1) Kế thừa từ tiếng Latinh ad-.
- (ng. 2) Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) trước một nguyên âm; khái quát hoá từ nhiều ngôn ngữ Latinh vay mượn tiền tố này.
Tiền tố sửa
a-
- Hình thành các từ, đặc biệt là động từ, bao hàm nghĩa bước vào một trạng thái, tiến tới một mục tiêu hoặc các nghĩa khác tương tự.
- Không, không có, thiếu.
Ghi chú sử dụng sửa
- (ng. 2) Dùng trước các thân từ bắt đầu bằng phụ âm, ngoại trừ h. Tiền tố an- đồng nghĩa với nó được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm và h. Một số ví dụ: analfabetismo (“nạn mù chữ”).
Từ dẫn xuất sửa
Không tìm thấy thể loại Từ có tiền tố a- trong tiếng Tây Ban Nha
Xem thêm sửa
Đọc thêm sửa
- “a-”, Diccionario de la lengua española, Vigésima tercera edición, Real Academia Española, 2014