Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧faːj˧˩˨faːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩fa̰ːʔj˧˩

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

phải

  1. Đúng, phù hợp.
    Điều hay lẽ phải.
    Nói chí phải.
    Vừa đôi phải lứa.
    Không phải như thế.
  2. phía của chữ số 0 trong số 10, đối lập với trái.
    Đi bên phải đường.
    Rẽ phải.
  3. mặt chính, thường mịn hơn.
    Mặt phải của tấm vải.

Động từSửa đổi

phải

  1. Bắt buộc không thể từ chối hoặc nhất thiết cầnnhư thế.
    Tôi phải đi ngay.
    Phải đủ điểm mới được lên lớp.
  2. Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay.
    Giẫm phải gai.
    Ngộ phải gió độc.
    Đi phải ngày mưa gió.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

phải

  1. cây bông.
  2. bông.
  3. vải.

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên