cuốn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cuốn
- Quyển sách; Quyển sổ.
- Cuốn tiểu thuyết
- Từng đơn vị tác phẩm in ra.
- Từ điển in một vạn cuốn
- Hàng cây cuốn quanh một cái trục.
- Gấm trăm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là (Truyện Kiều)
- Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một lá rau diếp.
- Chủ nhật mời bạn đến ăn gỏi cuốn.
Động từ
sửacuốn
- Làm gọn lại bằng cách cuộn tròn.
- Cuốn chiếu.
- Cuốn mành mành.
- Cuốn buồm lên.
- Lôi kéo đi nhanh và mạnh.
- Gió lạnh cuốn nhanh những đám mây xám (Nguyễn Đình Thi)
- Thu hút vào.
- Bài nói chuyện đã cuốn được tâm trí người nghe.
- Tt, trgt. Có hình cung vòng tròn ở phía trên.
- Cửa cuốn.
- Xây cuốn cửa tò vò.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cuốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)