cuốn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuən˧˥ | kuəŋ˩˧ | kuəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuən˩˩ | kuən˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửacuốn
- Quyển sách; Quyển sổ.
- Cuốn tiểu thuyết
- Từng đơn vị tác phẩm in ra.
- Từ điển in một vạn cuốn
- Cây hàng quấn quanh một cái trục.
- Gấm trăm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là (Truyện Kiều)
- Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một lá rau diếp.
- Chủ nhật mời bạn đến ăn gỏi cuốn.
Động từ
sửacuốn
- Làm gọn lại bằng cách cuộn tròn.
- Cuốn chiếu.
- Cuốn mành mành.
- Cuốn buồm lên.
- Lôi kéo đi nhanh và mạnh.
- Gió lạnh cuốn nhanh những đám mây xám (Nguyễn Đình Thi)
- Thu hút vào.
- Bài nói chuyện đã cuốn được tâm trí người nghe.
- Tt, trgt. Có hình cung vòng tròn ở phía trên.
- Cửa cuốn.
- Xây cuốn cửa tò vò.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cuốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)