Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ha̰ː˨˨haː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ha̰ː˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hạ

  1. Mùa nóng nhất trong một năm, sau mùa xuân, trước mùa thu.
    Xuân qua hạ đến.
    Hết hạ sang thu.
  2. Thời gian các nhà sư tập trung để học, tu dưỡng và đọc kinh trong mùa hè.
    Đi hạ.
    Ngồi hạ.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa

hạ

  1. Chuyển vị trí từ cao xuống thấp.
    Hạ cờ.
    Hạ cây nêu.
    Hạ màn.
    Hạ bệ.
    Hạ thổ.
  2. Giảm bớt, giảm thấp hơn.
    Hạ giá.
    Hạ huyết áp.
  3. Kẻ một đường thẳng góc với đường thứ nhất (từ một địa điểm ngoài một đường thẳng).
  4. Đánh chiếm.
    Hạ đồn.
    Hạ thành.
  5. Đánh thắng.
    Hạ đo ván đối thủ.
  6. Nêu lên cái cần thực hiện.
    Hạ quyết tâm.
    Hạ lệnh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa