hạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửahạ
- Chuyển vị trí từ cao xuống thấp.
- Hạ cờ.
- Hạ cây nêu.
- Hạ màn.
- Hạ bệ.
- Hạ thổ.
- Giảm bớt, giảm thấp hơn.
- Hạ giá.
- Hạ huyết áp.
- Kẻ một đường thẳng góc với đường thứ nhất (từ một địa điểm ngoài một đường thẳng).
- Đánh chiếm.
- Hạ đồn.
- Hạ thành.
- Đánh thắng.
- Hạ đo ván đối thủ.
- Nêu lên cái cần thực hiện.
- Hạ quyết tâm.
- Hạ lệnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)