hạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔ˨˩ | ha̰ː˨˨ | haː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˨˨ | ha̰ː˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hạ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahạ
- Mùa nóng nhất trong một năm, sau mùa xuân, trước mùa thu.
- Xuân qua hạ đến.
- Hết hạ sang thu.
- Thời gian các nhà sư tập trung để học, tu dưỡng và đọc kinh trong mùa hè.
- Đi hạ.
- Ngồi hạ.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửahạ
- Chuyển vị trí từ cao xuống thấp.
- Hạ cờ.
- Hạ cây nêu.
- Hạ màn.
- Hạ bệ.
- Hạ thổ.
- Giảm bớt, giảm thấp hơn.
- Hạ giá.
- Hạ huyết áp.
- Kẻ một đường thẳng góc với đường thứ nhất (từ một địa điểm ngoài một đường thẳng).
- Đánh chiếm.
- Hạ đồn.
- Hạ thành.
- Đánh thắng.
- Hạ đo ván đối thủ.
- Nêu lên cái cần thực hiện.
- Hạ quyết tâm.
- Hạ lệnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)