Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ý
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Đa ngữ
1.1
Mô tả
1.2
Chữ cái
1.3
Xem thêm
2
Tiếng Việt
2.1
Cách phát âm
2.2
Địa danh
2.3
Chuyển tự
3
Tiếng Séc
3.1
Chữ cái
4
Tiếng Faroe
4.1
Chữ cái
5
Tiếng Ireland
5.1
Chữ cái
6
Tiếng Slovak
6.1
Cách phát âm
6.2
Chữ cái
7
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
7.1
Cách phát âm
7.2
Chữ cái
Đa ngữ
sửa
Ý
U+00DD
,
&
#221;
LATIN CAPITAL LETTER Y WITH ACUTE
Composition:
Y
[
U+0059
]
+
◌
́
[
U+0301
]
←
Ü
[U+00DC]
Latin-1 Supplement
Þ
→
[U+00DE]
Mô tả
sửa
Chữ
Y
có
dấu sắc
.
Chữ cái
sửa
Ý
Chữ
Y
có
dấu sắc
.
Xem thêm
sửa
ý
Phụ lục:Biến thể của “y”
Tiếng Việt
sửa
Ý
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
i
˧˥
ḭ
˩˧
i
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
i
˩˩
ḭ
˩˧
Địa danh
sửa
Ý
Quốc gia
Italia
nằm ở miền nam
châu Âu
.
Chuyển tự
sửa
Chữ Hán
:
意
Tiếng Séc
sửa
Chữ cái
sửa
Ý
Chữ
Y
có
dấu sắc
, chỉ âm
y
dài.
Tiếng Faroe
sửa
Chữ cái
sửa
Ý
Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái
Faroe
, được viết bằng hệ chữ Latin.
Tiếng Ireland
sửa
Chữ cái
sửa
Ý
Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái
Ireland
, được viết bằng hệ chữ Latin.
Tiếng Slovak
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
:
/iː/
Chữ cái
sửa
Ý
Chữ cái thứ 44 trong bảng chữ cái
Slovak
, được viết bằng hệ chữ Latin.
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
:
/j/
Chữ cái
sửa
Ý
Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái
Turkmen
, được viết bằng hệ chữ Latin.