Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp l'air, từ l' + air.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

le

  1. Như le le
  2. () Vẻ, dáng.
    Lấy le với mọi người .
    Huyến lúc bấy giờ thì lo tiệm ảnh (vì ra tiền) hơn là lo cho tờ báo (vì làm báo chỉ là để lấy le thôi). (Vũ Bằng)
  3. Chỗ mở ra đóng vào để đưa không khí vào động cơ (xe máy, v.v.).
    Mở le.
  4. Cây nhỏ mọcrừng thưa, thân cứng, có dáng giống trúc.
    Rừng le.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Daasanach

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

le

  1. sáu.

Tham khảo

sửa

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa

le

  1. Mạn, phía, bên (tàu bè, nhà cửa...) không hứng chịu gió.
    Hun satt i le av huset.
    Han svingte båten mot le.

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å le
Hiện tại chỉ ngôi ler
Quá khứ lo
Động tính từ quá khứ ledd
Động tính từ hiện tại

le

  1. Cười.
    Hans morsomme historier fikk meg til å le.
    å le seg fordervet/skakk
    å le av full hals
    å ikke vite om man skal le eller gråte — Dở khóc dở cười.
    Den som ler sist, ler best. — Kẻ cười sau cùng mới là kẻ thắng.
    å le noen ut — Cười nhạo ai.
    å le av noe(n) — Cười nhạo việc gì (ai).
    å le til noen — Cười với ai.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pnar

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

le

  1. (Số đếm) Ba.