ĩ
Chữ Latinh
sửa
|
Mô tả
sửaĐồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Xem thêm
sửaTiếng Việt
sửaTra từ bắt đầu bởi | |||
ĩ |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iʔi˧˥ | i˧˩˨ | i˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ḭ˩˧ | i˧˩ | ḭ˨˨ |
Từ tương tự
sửaÂm tiết
sửaĩ
- Âm tiết kết hợp hạn chế.
Mô tả
sửaĩ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tiếng ǃXóõ
sửaChữ cái
sửaĩ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tiếng Bồ Đào Nha cổ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ĩˈ/
Chữ cái
sửaĩ
- Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm mũi hóa của i trong tiếng Bồ Đào Nha cổ.
- vĩir ― đi tới
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tiếng Bru
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaĩ
- Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bru.
- ĩn-ĩn ― hình như
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tham khảo
sửa- Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 275
Tiếng Gikuyu
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaĩ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tiếng Guaraní
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ĩ/
Chữ cái
sửaĩ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tham khảo
sửaTiếng Hrê
sửaMô tả
sửaĩ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tham khảo
sửa- Oliver Trebilco (2018) Hrê - English Dictionary[3] (bằng tiếng Anh), SIL International
Tiếng Mường
sửaMô tả
sửaĩ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[4], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Nùng
sửaMô tả
sửaĩ
- Ký tự i viết thường có thanh cao lên với tắc âm thanh môn ở cuối chữ ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL.
- lĩhn ― lưỡi
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tham khảo
sửa- Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học
Tiếng Tupi
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ĩ/
Chữ cái
sửaĩ
- Chữ cái Latinh viết thường dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của i trong tiếng Tupi.
- aîpĩ ― cây sắn
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ĩ
Tham khảo
sửa- Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português, tr. 115