Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 單位.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗəːn˧˧ vḭʔ˨˩ɗəːŋ˧˥ jḭ˨˨ɗəːŋ˧˧ ji˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəːn˧˥ vi˨˨ɗəːn˧˥ vḭ˨˨ɗəːn˧˥˧ vḭ˨˨

Danh từ

sửa

đơn vị

  1. Đại lượng dùng để so sánh với những đại lượng cùng loại xem mỗi đại lượng này chứa nó hay được chứa nó bao nhiêu lần.
    Đơn vị khối lượng là ki-lô-gam.
  2. Tổ chức cơ sở của một tổ chức lớn hơn.
    Xã là đơn vị hành chính.
    Chi bộ là đơn vị thấp nhất của Đảng (Trường Chinh)
  3. Từng vật trong loạt vật cùng loại.
    Trong hoá đơn có ghi giá mỗi đơn vị.
  4. Tập hợp những chiến sĩ dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan.
    Vừa hành quân vừa tổ chức thêm những đơn vị mới (Võ Nguyên Giáp)
  5. Lượng của một dược phẩm ứng với một mức độ tác dụng được xác định bằng thực nghiệm.
    Đơn vị pê-ni-xi-lin.

Tham khảo

sửa