đơn vị
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa- Đại lượng dùng để so sánh với những đại lượng cùng loại xem mỗi đại lượng này chứa nó hay được chứa nó bao nhiêu lần.
- Đơn vị khối lượng là ki-lô-gam.
- Tổ chức cơ sở của một tổ chức lớn hơn.
- Xã là đơn vị hành chính.
- Chi bộ là đơn vị thấp nhất của Đảng (Trường Chinh)
- Từng vật trong loạt vật cùng loại.
- Trong hoá đơn có ghi giá mỗi đơn vị.
- Tập hợp những chiến sĩ dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan.
- Vừa hành quân vừa tổ chức thêm những đơn vị mới (Võ Nguyên Giáp)
- Lượng của một dược phẩm ứng với một mức độ tác dụng được xác định bằng thực nghiệm.
- Đơn vị pê-ni-xi-lin.
Tham khảo
sửa- "đơn vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)