hóa đơn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˥ ɗəːn˧˧ | hwa̰ː˩˧ ɗəːŋ˧˥ | hwaː˧˥ ɗəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˩˩ ɗəːn˧˥ | hwa̰˩˧ ɗəːn˧˥˧ |
Danh từ
sửahóa đơn
- Hoá đơn.
- Giấy ghi các chỉ số như tên người mua bán, loại hàng bán ra, giá tiền để làm chứng từ.
- Thanh toán theo hoá đơn.
- Đối chiếu với hoá đơn gốc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hóa đơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)