Chữ Latinh sửa

U+1EF3, ỳ
LATIN SMALL LETTER Y WITH GRAVE
Thành phần:y [U+0079] + ◌̀ [U+0300]

[U+1EF2]
Latin Extended Additional
[U+1EF4]

Mô tả sửa

(chữ hoa )

Xem thêm sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˨˩i˧˧i˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

Phó từ sửa

Động từ sửa

  1. Xem ì

Mô tả sửa

  1. Ký tự y viết thường với thanh huyền ◌̀ trong văn bản tiếng Việt.

Tham khảo sửa

  1. Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, quyển Thượng, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 668
  2. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I tr. 463
  3. Hội Khai Trí Tiến Đức (1931) Việt-Nam Tự-điển[1], Hà Nội: nhà in Trung-Bắc Tân-Văn, bản gốc [2] lưu trữ ngày 19 tháng 01 năm 2022


Tiếng Canela sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái cuối cùng (thứ 24) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Canela.
    pplươn điện

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Jack and Josephine Popjes (1982) Dicionário temático, canela-krahô e português: Vol. 1 Seção A, Vocabulário sobre ambiente físico (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Summer Institute of Linguistics

Tiếng Wales sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

gc (số nhiều yau)

  1. Tên của chữ cái Latinh y.

Mô tả sửa

  1. Dấu ◌̀ đặt trên chữ cái y viết thường biểu thị nguyên âm ngắn.
    mgcái ca, chén

Tham khảo sửa

  1. R. J. Thomas, G. A. Bevan, P. J. Donovan, A. Hawke et al., editors (1950–present) mỳg (Geiriadur Prifysgol Cymru Online) (bằng tiếng Wales), University of Wales Centre for Advanced Welsh & Celtic Studies