Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːŋ˧˧ɗaːŋ˧˥ɗaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˧˥ɗaːŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đang

  1. (Vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc người có tình cảm không thể làm.
    Nỡ làm việc đó sao đang?
    Về sao cho dứt cho đang về? (cd. ).
  2. P. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa kết thúc trong thời điểm được xemthời điểm mốc (thường là trong hiện tại, ngay khi nói).
    Ông ấy đang bận, không tiếp khách.
    Năm ngoái, đang mùa gặt thì bị bão.

Dịch

sửa

Tiếng Tày

sửa

Danh từ

sửa

đang

  1. thân (Tiếng Kinh)
    thân người


Tham khảo

sửa