Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
từng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Phó từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɨ̤ŋ
˨˩
tɨŋ
˧˧
tɨŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɨŋ
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
层
:
tằng
,
từng
,
tầng
層
:
tàng
,
tằng
,
từng
,
tầng
𡃆
:
từng
増
:
tăng
,
từng
頻
:
tằn
,
tần
,
từng
曽
:
tằng
,
từng
:
tằng
,
từng
曾
:
tưng
,
tăng
,
tằng
,
tâng
,
từng
,
tơn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tụng
tùng
túng
tung
Danh từ
từng
Cũ
Tầng
.
Nhà năm
từng
.
Một
lượng
, một
chừng mực
cụ thể
nhất định
nào đó.
Từng
ấy tiền là đủ.
Chỉ có
từng
ấy thôi.
Mỗi một
cái
riêng lẻ
,
hết
cái
này đến
cái
khác.
Ghi tên
từng
người.
Đọc
từng
câu
từng
chữ.
Phó từ
sửa
từng
Vốn
đã
diễn
ra
trong
thời gian
trước đây.
Anh ấy đã
từng
đến đây chơi.
Một lâu đài đẹp chưa
từng
thấy.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
từng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)