Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤ŋ˨˩tɨŋ˧˧tɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

từng

  1. Tầng.
    Nhà năm từng.
  2. Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó.
    Từng ấy tiền là đủ.
    Chỉ có từng ấy thôi.
  3. Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái khác.
    Ghi tên từng người.
    Đọc từng câu từng chữ.

Phó từ

sửa

từng

  1. Vốn đã diễn ra trong thời gian trước đây.
    Anh ấy đã từng đến đây chơi.
    Một lâu đài đẹp chưa từng thấy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa