vì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Liên từ
sửavì
- Từ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân.
- Vì vội nên hỏng việc .
- Vì bão lụt tàu không chạy được .
- Vì sông nên phải luỵ thuyền, - Ví như đường liền ai phải luỵ ai?. (ca dao)
- Vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa (Truyện Kiều)
- Từ biểu thị ý nghĩa mục đích.
- Vì dân vì nước .
- Nặng lòng xót liễu vì hoa, - Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)