Chữ Latinh

sửa
 
U+1ECD, ọ
LATIN SMALL LETTER O WITH DOT BELOW
Composition:o [U+006F] + ◌̣ [U+0323]

[U+1ECC]
Latin Extended Additional
[U+1ECE]

Mô tả

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ o viết thường với dấu nặng ◌̣ (dấu chấm dưới).

Xem thêm

sửa

Tiếng Việt

sửa
Tra từ bắt đầu bởi

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔ̰ʔ˨˩ɔ̰˨˨ɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔ˨˨ɔ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Âm tiết

sửa

  1. Âm tiết kết hợp hạn chế.

Mô tả

sửa

  1. Ký tự o viết thường với dấu nặng ◌̣ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II tr. 169
  2. Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, quyển Hạ, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1112
  3. Hội Khai Trí Tiến Đức (1931) Việt-Nam Tự-điển[1], Hà Nội: nhà in Trung-Bắc Tân-Văn, bản gốc lưu trữ ngày ngày 19 tháng 01 năm 2022


Tiếng Cơ Tu

sửa

Mô tả

sửa

  1. Ký tự o viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Cơ Tu.
    đonghiến

Tham khảo

sửa
  1. Nguyễn Đăng Châu (2023) Tiếng Cơ Tu

Tiếng Ibibio

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ibibio.
    dntrở nên suôn sẻ

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Elaine Marlowe Kaufman (1972) Ibibio Dictionary. Final Report., tr. 368
  2. Udọinyang, Mfọn and K. David Harrison (2013), Ibibio Talking Dictionary, , Living Tongues Institute for Endangered Languages

Tiếng Igala

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Igala, gọi là chữ ọ́ọ̀.
    kchồng

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Kigala online (2019) Vocabulary

Tiếng Igbo

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Igbo.
    kụkgà con

Đại từ

sửa

(dạng độc lập ya)

  1. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít: ông ta, cô ấy, nó...
    na achọ di ya.Bà ta tìm chồng mình.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Nicholas Awde & Onyekachi Wambu (1999) Igbo-English, English-Igbo dictionary and phrasebook, New York: Hippocrene Books, tr. 52

Tiếng Mã Liềng

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

  1. Ký tự o viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Mã Liềng.
    cugitcon sóc

Tiếng Nùng

sửa

Mô tả

sửa

  1. Ký tự o viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Nùng.
    ctôm (Nùng Inh)

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

  1. Ký tự o viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Tày.
    lbình mỡ

Tiếng Turk Khorasan

sửa

Mô tả

sửa

  1. Ký tự o viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản chữ Latinh tiếng Turk Khorasan.
    dxxsȧŋchín mươi

Tiếng Yoruba

sửa
 
Wikipedia tiếng Yoruba có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Yoruba, gọi là chữ ọ́.
    bcon khỉ

Đại từ

sửa

  1. Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, bay, cậu,...

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Thomas Jefferson Bowen (1858) Dictionary of the Yoruba language, Washington: Smithsonian Institution, tr. 64