ai
Tiếng Anh
sửaTiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Đại từ nhân xưng
ai
- Người nào.
- Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm (Hồ Chí Minh)
- Mọi người.
- Đến phong trần cũng phong trần như ai (Truyện Kiều)
- Người khác.
- Nỗi lòng kín chẳng ai hay (Truyện Kiều)
- Đại từ không xác định về cả ba ngôi.
- Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai (Truyện Kiều)
- Không có người nào.
- Ai giàu ba họ, ai khó ba đời. (tục ngữ)
Dịch
sửa- người nào
- mọi người
- Tiếng Pháp: tout le monde
- Tiếng Tây Ban Nha: todos gđ số nhiều, todas gc số nhiều
- người khác
- đại từ không xác định về cả ba ngôi
- không có người nào
Tham khảo
sửa- "ai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
sửaTiếng Ơ Đu
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- Vy Thị Bích Thủy (2016) Ngôn ngữ người Ơ Đu ở Tương Dương. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật.