Tiếng Anh sửa

Từ viết tắt sửa

ai

  1. Xem AI

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧aːj˧˥aːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥aːj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Đại từ nhân xưng sửa

ai

  1. Người nào.
    Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm (Hồ Chí Minh)
  2. Mọi người.
    Đến phong trần cũng phong trần như ai (Truyện Kiều)
  3. Người khác.
    Nỗi lòng kín chẳng ai hay (Truyện Kiều)
  4. Đại từ không xác định về cả ba ngôi.
    Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai (Truyện Kiều)
  5. Không có người nào.
    Ai giàu ba họ, ai khó ba đời. (tục ngữ)

Dịch sửa

người nào
mọi người
người khác
đại từ không xác định về cả ba ngôi
không có người nào

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

ai

  1. Xem ghò niêng.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên