hình thức
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hï̤ŋ˨˩ tʰɨk˧˥ | hïn˧˧ tʰɨ̰k˩˧ | hɨn˨˩ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïŋ˧˧ tʰɨk˩˩ | hïŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Danh từSửa đổi
hình thức
- Toàn thể những gì nói chung làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung.
- coi trọng hình thức
- hình thức đẹp làm tôn nội dung
- Cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể.
- hình thức quảng cáo hấp dẫn
- các hình thức kỉ luật
- Hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật.
Tính từSửa đổi
hình thức
- Có tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong.
- lối làm việc hình thức
- (khẩu ngữ) hình thức chủ nghĩa (nói tắt)
- bệnh hình thức
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Dịch
- Tiếng Anh: model, form, appearance, look
Tham khảoSửa đổi
- Hình thức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam