hình thức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửahình thức
- Toàn thể những gì nói chung làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung.
- Coi trọng hình thức.
- Hình thức đẹp làm tôn nội dung.
- Cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể.
- Hình thức quảng cáo hấp dẫn.
- Các hình thức kỉ luật.
- Hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam