thuộc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuək˨˩ | tʰuək˨˨ | tʰuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuək˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thuộc”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
thuộc
- Thục.
- Đất thuộc.
Động từSửa đổi
thuộc
- Chế biến da của súc vật thành nguyên liệu dai và bền để dùng làm đồ dùng.
- Tấm da bò đã thuộc.
- Thuộc da.
- Đã nhớ kĩ trong trí óc, có thể nhắc lại hoặc nhận ra dễ dàng và đầy đủ.
- Thuộc nhiều bài hát.
- Chưa thuộc bài.
- Thuộc đường trong thành phố.
- Ở trong một phạm vi sở hữu, chi phối nào đó.
- Ngôi nhà này thuộc chủ mới rồi.
- một học sinh thuộc loại giỏi.
- Thuộc chất.
- Thuộc địa.
- Thuộc hạ.
- Thuộc ngữ.
- Thuộc quan.
- Thuộc quốc.
- Thuộc tính.
- Thuộc viên.
- Kim thuộc.
- Lệ thuộc.
- Liên thuộc.
- Liêu thuộc.
- Nội thuộc.
- Phối thuộc.
- Phụ thuộc.
- Sở thuộc.
- Trực thuộc.
- Tuỳ thuộc.
Tham khảoSửa đổi
- "thuộc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)