Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˨˩tʰuək˨˨tʰuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thuộc

  1. Thục.
    Đất thuộc.

Động từ sửa

thuộc

  1. Chế biến da của súc vật thành nguyên liệu daibền để dùng làm đồ dùng.
    Tấm da bò đã thuộc.
    Thuộc da.
  2. Đã nhớ trong trí óc, có thể nhắc lại hoặc nhận ra dễ dàngđầy đủ.
    Thuộc nhiều bài hát.
    Chưa thuộc bài.
    Thuộc đường trong thành phố.
  3. Ở trong một phạm vi sở hữu, chi phối nào đó.
    Ngôi nhà này thuộc chủ mới rồi.
    Một học sinh thuộc loại giỏi.
    Thuộc chất.
    Thuộc địa.
    Thuộc hạ.
    Thuộc ngữ.
    Thuộc quan.
    Thuộc quốc.
    Thuộc tính.
    Thuộc viên.
    Kim thuộc.
    Lệ thuộc.
    Liên thuộc.
    Liêu thuộc.
    Nội thuộc.
    Phối thuộc.
    Phụ thuộc.
    Sở thuộc.
    Trực thuộc.
    Tuỳ thuộc.

Tham khảo sửa