Ẽ
Chữ Latinh
sửa
|
Mô tả
sửaẼ (chữ thường ẽ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ E): Éé Èè Êê Ḙḙ Ěě Ĕĕ Ẽẽ Ḛḛ Ẻẻ Ėė Ëë Ēē Ȩȩ Ęę ᶒ Ɇɇ Ȅȅ Ếế Ềề Ễễ Ểể Ḝḝ Ḗḗ Ḕḕ Ȇȇ Ẹẹ Ệệ ⱸ ᴇ Ee Ææ Ǽǽ Ǣǣ & Œœ ᵫ
- (Letters using tilde sign or middle tilde sign): Ãã Ẵẵ Ẫẫ ᵬ ᵭ Ẽẽ Ḛḛ Ĩĩ Ññ Õõ Ṍṍ Ỡỡ Ṏṏ P̃p̃ Ũũ Ữữ Ṽṽ Ỹỹ
Tiếng Aparaí
sửaChữ cái
sửaẼ (chữ thường ẽ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Aparaí) A a, Ã ã, E e, Ẽ ẽ, H h, I i, Ĩ ĩ, J j, K k, M m, N n, O o, Õ õ, P p, R r, S s, T t, U u, Ũ ũ, W w, X x, Y y, Ỹ ỹ, Z z
Danh từ
sửa- Xem ẽ
Tham khảo
sửa- Koehn, Sally (2018) “ẽ”, trong Aparai - Portuguese Dictionary, SIL International
Tiếng Canela
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẼ (chữ thường ẽ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Canela) A a (Ã ã), À à, C c, D d, E e (Ẽ ẽ), Ê ê, G g, H h, I i (Ĩ ĩ), J j, K k, M m, N n, O o (Õ õ), Ô ô, P p, Q q, R r, T t, U u (Ũ ũ), W w, X x, Y y (Ỹ ỹ), Ỳ ỳ
Tham khảo
sửa- Jack and Josephine Popjes (1982) Dicionário temático, canela-krahô e português: Vol. 1 Seção A, Vocabulário sobre ambiente físico (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Summer Institute of Linguistics, tr. 2
Tiếng Chu Ru
sửaMô tả
sửaẼ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ẽ
Tham khảo
sửa- Eugene Fuller, Ja Ngai, Ja Wi (1974) Pơnuaĭ mơgru ia Chru, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu, Bộ Giáo Dục, tr. 13
Tiếng Emberá-Chamí
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẼ (chữ thường ẽ)
- Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Emberá-Chamí.
- Ẽbẽra Beɗea ― tiếng Emberá-Chamí
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Emberá-Chamí) A a, Ã ã, B b, Ɓ ɓ, Ch ch, D d, Ɗ ɗ, E e, Ẽ ẽ, I i, Ĩ ĩ, J j, K k, M m, N n, O o, Õ õ, P p, R r, Rr rr, S s, T t, U u, Ũ ũ, Ɯ ɯ, Ɯ̃ ɯ̃, W w, Y y
Tham khảo
sửa- Carlos Patiño Roselli (1980-1982) Cuestionario para transcripción - Ẽmbẽra Chamí (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Colombia: SIL
Tiếng Guaraní
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẼ (chữ thường ẽ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Guaraní) A a, Ã ã, Ch ch, E e, Ẽ ẽ, G g, G̃ g͂, H h, I i, Ĩ ĩ, J j, K k, L l, M m, Mb mb, N n, Nd nd, Ng ng, Nt nt, Ñ ñ, O o, Õ õ, P p, R r, Rr rr, S s, T t, U u, Ũ ũ, V v, Y y, Ỹ ỹ, '
Tham khảo
sửa- El Abecedario (bằng tiếng Bồ Đào Nha), 2002-2004
Tiếng Kaingang
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẼ (chữ thường ẽ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Kaingang) A a, Á á, Ã ã, E e, É é, Ẽ ẽ, F f, G g, H h, I i, Ĩ ĩ, J j, K k, M m, N n, Nh nh, O o, Ó ó, P p, R r, S s, T t, U u, Ũ ũ, V v, Y y, Ỹ ỹ, ’
Tham khảo
sửa- Profª Drª Ursula Gojtéj Wiesemann (2011) Dicionário Kaingang - Português / Português - Kaingang (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Curitiba-PR: Editora Evangélica Esperança, tr. 14
Tiếng Kayapó
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẼ (chữ thường ẽ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Kayapó) A a (Ã ã), À à, B b, D d, E e (Ẽ ẽ), Ê ê, G g, H h, I i (Ĩ ĩ), J j, K k, M m, N n, O o (Õ õ), Ô ô, P p, R r, T t, U u (Ũ ũ), W w, X x, Y y (Ỹ ỹ), Ỳ ỳ
Thán từ
sửa- Xem ẽ
Tham khảo
sửa- Kathleen Jefferson (2013) Gramática Pedagógica Kayapó (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Anápolis, GO, Brazil: Associação Internacional de Linguística SIL-Brasil, tr. 243
Tiếng M'Nông Trung
sửaMô tả
sửaẼ
- Ký tự E viết hoa với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng M'Nông.
- PÔNÂY GÂP SŎK KCHOK NẼ BƠH TI YÊHÔVA, JÊH RI ĂN LĔ RNGÔCH MPÔL BĂL BUNUYH YÊHÔVA PRƠH GÂP HĂN ĂN NHÊT:[1]
- VẬY TÔI LẤY CHÉN KHỎI TAY ĐỨC GIÊ-HÔ-VA, VÀ KHIẾN CHO MỌI NƯỚC MÀ ĐỨC GIÊ-HÔ-VA SAI TÔI ĐẾN ĐỀU UỐNG LẤY: (Giê-rê-mi 25:17)
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ẽ
Tham khảo
sửa- ▲ Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV) (bằng tiếng M'Nông), Tổng Liên Hội - Hội Thánh Tin Lành Việt Nam, 2020
Tiếng Mường
sửaMô tả
sửaẼ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ẽ.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Nùng
sửaMô tả
sửaẼ
- Ký tự E viết hoa có thanh cao lên với tắc âm thanh môn ở cuối chữ ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL.
- LẼNG ― HẠN HÁN
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ẽ
Tham khảo
sửa- Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học, tr. 6
Tiếng Romagnol
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẼ (chữ thường ẽ)
Tham khảo
sửa- Vitali, Daniele, Pioggia, Davide (2016) Dialetti romagnoli [Phương ngữ Romagnol] (bằng tiếng Ý), ấn bản 2, Verucchio: Pazzini Stampatore Editore srl
Tiếng Tupi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẼ (chữ thường ẽ)
- Chữ cái Latinh viết hoa dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của E trong tiếng Tupi.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Tupi) A a, Ã ã, B b, E e, Ẽ ẽ, I i, Ĩ ĩ, Î î, K k, M m, N n, Ñ ñ, O o, Õ õ, P p, R r, S s, T t, U u, Ũ ũ, Û û, V v, X x, Y y, Ỹ ỹ, ’
Tham khảo
sửa- Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), tr. 66
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛʔɛ˧˥ | ɛ˧˩˨ | ɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛ̰˩˧ | ɛ˧˩ | ɛ̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaMô tả
sửaẼ
Xem thêm
sửa- (chữ Quốc ngữ) A a (À à, Ả ả, Ã ã, Á á, Ạ ạ), Ă ă (Ằ ằ, Ẳ ẳ, Ẵ ẵ, Ắ ắ, Ặ ặ), Â â (Ầ ầ, Ẩ ẩ, Ẫ ẫ, Ấ ấ, Ậ ậ), B b, C c (Ch ch), D d, Đ đ, E e (È è, Ẻ ẻ, Ẽ ẽ, É é, Ẹ ẹ), Ê ê (Ề ề, Ể ể, Ễ ễ, Ế ế, Ệ ệ), G g (Gh gh, Gi gi), H h, I i (Ì ì, Ỉ ỉ, Ĩ ĩ, Í í, Ị ị), K k (Kh kh), L l, M m, N n (Ng ng, Ngh ngh, Nh nh), O o (Ò ò, Ỏ ỏ, Õ õ, Ó ó, Ọ ọ), Ô ô (Ồ ồ, Ổ ổ, Ỗ ỗ, Ố ố, Ộ ộ), Ơ ơ (Ờ ờ, Ở ở, Ỡ ỡ, Ớ ớ, Ợ ợ), P p (Ph ph), Q q (Qu qu), R r, S s, T t (Th th, Tr tr), U u (Ù ù, Ủ ủ, Ũ ũ, Ú ú, Ụ ụ), Ư ư (Ừ ừ, Ử ử, Ữ ữ, Ứ ứ, Ự ự), V v, X x, Y y (Ỳ ỳ, Ỷ ỷ, Ỹ ỹ, Ý ý, Ỵ ỵ)
Tiếng Wayampi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẼ (chữ thường ẽ)
- Chữ cái Latinh viết hoa biểu thị nguyên âm mũi hóa của e trong tiếng Wayampi.
- IPAPẼ ― MÓNG (CHÂN, TAY)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Wayampi) A a (À à, Ã ã), E e (È è, Ẽ ẽ), G g, H h, I i (Ĩ ĩ), J j, K k, M m, N n, O o (Õ õ), P p, R r, S s, T t, U u, V v, W w, Y y
Tham khảo
sửa- Roberta Olson (1978) Dicionário por tópicos nas línguas oiampí (wajapĩ) - português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Sociedade Internacional de Lingüística, tr. 8