Chữ Latinh sửa

U+1EBC, Ẽ
LATIN CAPITAL LETTER E WITH TILDE
Thành phần:E [U+0045] + ◌̃ [U+0303]

[U+1EBB]
Latin Extended Additional
[U+1EBD]

Mô tả sửa

(chữ thường )

Xem thêm sửa

Tiếng Aparaí sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Aparaí.
    mãkoChôn

Xem thêm sửa

Danh từ sửa

  1. Xem

Tham khảo sửa

  1. Koehn, Sally (2018), “”, Aparai - Portuguese Dictionary, SIL International

Tiếng Canela sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Nguyên âm mũi hóa của E ở dạng viết hoa trong tiếng Canela.
    KNĐÁ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Jack and Josephine Popjes (1982) Dicionário temático, canela-krahô e português: Vol. 1 Seção A, Vocabulário sobre ambiente físico (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Summer Institute of Linguistics, tr. 2

Tiếng Chu Ru sửa

Mô tả sửa

  1. Dấu ◌̃ đặt trên chữ E chỉ thị nguyên âm tị âm, ở dạng viết hoa.
    hỈa

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường

Tham khảo sửa

  1. Eugene Fuller, Ja Ngai, Ja Wi (1974) Pơnuaĭ mơgru ia Chru, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu, Bộ Giáo Dục, tr. 13

Tiếng Emberá-Chamí sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Emberá-Chamí.
    bẽra Beɗeatiếng Emberá-Chamí

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Carlos Patiño Roselli (1980-1982) Cuestionario para transcripción - Ẽmbẽra Chamí (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Colombia: SIL

Tiếng Guaraní sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Guaraní.
    HEVÂNG, PHẢI

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. El Abecedario (bằng tiếng Bồ Đào Nha), 2002-2004

Tiếng Kaingang sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Kaingang.
    gfiCái móc

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Profª Drª Ursula Gojtéj Wiesemann (2011) Dicionário Kaingang - Português / Português - Kaingang (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Curitiba-PR: Editora Evangélica Esperança, tr. 14

Tiếng Kayapó sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Nguyên âm mũi hóa của E, ở dạng viết hoa.
    KUBTACHĂN, MỀN

Xem thêm sửa

Thán từ sửa

  1. Xem

Tham khảo sửa

  1. Kathleen Jefferson (2013) Gramática Pedagógica Kayapó (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Anápolis, GO, Brazil: Associação Internacional de Linguística SIL-Brasil, tr. 243

Tiếng M'Nông Trung sửa

Mô tả sửa

  1. Ký tự E viết hoa với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng M'Nông.
    PÔNÂY GÂP SŎK KCHOK N BƠH TI YÊHÔVA, JÊH RI ĂN LĔ RNGÔCH MPÔL BĂL BUNUYH YÊHÔVA PRƠH GÂP HĂN ĂN NHÊT:[1]
    VẬY TÔI LẤY CHÉN KHỎI TAY ĐỨC GIÊ-HÔ-VA, VÀ KHIẾN CHO MỌI NƯỚC MÀ ĐỨC GIÊ-HÔ-VA SAI TÔI ĐẾN ĐỀU UỐNG LẤY: (Giê-rê-mi 25:17)

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường

Tham khảo sửa

  1. Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV) (bằng tiếng M'Nông), Tổng Liên Hội - Hội Thánh Tin Lành Việt Nam, 2020

Tiếng Mường sửa

Mô tả sửa

  1. Ký tự E viết hoa với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Mường.
    LNHLẠNH

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường .

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng sửa

Mô tả sửa

  1. Ký tự E viết hoa có thanh cao lên với tắc âm thanh môn ở cuối chữ ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL.
    LNGHẠN HÁN

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường

Tham khảo sửa

  1. Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học, tr. 6

Tiếng Romagnol sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái E viết hoa với dấu ◌̃ trong một số phương án chính tả.
    GALNACON MÁI, CÁI

Tham khảo sửa

  1. Vitali, Daniele; Pioggia, Davide (2016) Dialetti romagnoli [Phương ngữ Romagnol] (bằng tiếng Ý), ấn bản 2, Verucchio: Pazzini Stampatore Editore srl

Tiếng Tupi sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái Latinh viết hoa dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của E trong tiếng Tupi.
    E(nữ giới) , VÂNG

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), tr. 66

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛʔɛ˧˥ɛ˧˩˨ɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛ̰˩˧ɛ˧˩ɛ̰˨˨

Từ tương tự sửa

Mô tả sửa

  1. Ký tự E viết hoa với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm sửa

Tiếng Wayampi sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái Latinh viết hoa biểu thị nguyên âm mũi hóa của e trong tiếng Wayampi.
    IPAPMÓNG (CHÂN, TAY)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Roberta Olson (1978) Dicionário por tópicos nas línguas oiampí (wajapĩ) - português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Sociedade Internacional de Lingüística, tr. 8