Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwŋ˧˧səwŋ˧˥səwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səwŋ˧˥səwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

xông

  1. Tiến mạnh.
    Xông vào đồn địch
  2. Đề cập mạnh đến.
    Chúng ta phải xông vào những vấn đề gì (Trần Văn Giàu)
  3. Nói hơi bốc lên.
    Cũng não nùng trâm rẽ, hương xông (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )
  4. Để cho hơi bốc lên người, từ một nồi nước đun sôi.
    Mỗi khi cảm thấy ngúng nguẩy, bà cụ chỉ xông là khỏi.
  5. Nói mối đục làm cho hỏng nát đồ đạc.
    Sách vở bị mối xông.
  6. Nói người nào đến thăm nhà mình trước tiên trong ngày mồng một tết.
    Tết năm nay bà cụ bảo tôi đến xông nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pa Kô

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

xông

  1. năm.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

xông

  1. cây hành.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên