xông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
xông
- Tiến mạnh.
- Xông vào đồn địch
- Đề cập mạnh đến.
- Chúng ta phải xông vào những vấn đề gì (Trần Văn Giàu)
- Nói hơi bốc lên.
- Cũng não nùng trâm rẽ, hương xông (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.)
- Cũng não nùng trâm rẽ, hương xông (
- Để cho hơi bốc lên người, từ một nồi nước lá đun sôi.
- Mỗi khi cảm thấy ngúng nguẩy, bà cụ chỉ xông là khỏi.
- Nói mối đục làm cho hỏng nát đồ đạc.
- Sách vở bị mối xông.
- Nói người nào đến thăm nhà mình trước tiên trong ngày mồng một tết.
- Tết năm nay bà cụ bảo tôi đến xông nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)