sá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˥ | ʂa̰ː˩˧ | ʂaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˩˩ | ʂa̰ː˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sá”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửasá
- Từ tỏ ý phủ định.
- Hương trời sá động trần ai (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửasá
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.