Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhắm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲam
˧˥
ɲa̰m
˩˧
ɲam
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲam
˩˩
ɲa̰m
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
恁
:
nhắm
,
nhậm
,
nhẫm
,
nhẩm
,
nếm
𠰃
:
nhâm
,
nhầm
,
nhấm
,
nhảm
,
nham
,
nhắm
,
nhằm
,
nhồm
𥆂
:
nhòm
,
nhắm
,
nhằm
𠁪
:
nhắm
𢪭
:
giạm
,
nhắm
𠲏
:
nhấm
,
nhôm
,
nhảm
,
nhòm
,
nhắm
,
nhăm
,
nhẩm
,
nhồm
𥄮
:
nhầm
,
nhòm
,
nhắm
,
nhằm
䁘
:
nhắm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhàm
nhảm
nhăm
nhặm
nhầm
nhấm
nham
nhám
nhằm
nhâm
nhẩm
nhậm
Động từ
nhắm
Ăn
thức ăn
khi
uống
rượu
để
đưa
rượu
.
Nhắm
rượu.
Uống rượu
nhắm
với gà luộc.
(
Nhãn khoa
)
Khép kín
như
ngủ
.
Hai mắt
nhắm
nghiền lại.
Tìm
chọn
,
hướng
tới
một
đối tượng
nào đó cho
công việc
sắp
tới
.
Nhắm
người vào ban chỉ huy.
Tham khảo
sửa
"
nhắm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)