Ó
Đa ngữ
sửa
|
Mô tả
sửaChữ cái
sửaÓ
Xem thêm
sửaTiếng Hungary
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaÓ
- Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Hung, được viết bằng hệ chữ Latin.
Tiếng Ireland
sửaTừ nguyên
sửaXem ó.
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaGhi chú sử dụng
sửa- Không tìm thấy các dạng có mạo từ xác định.
- Dạng Ó kích âm chữ h của một nguyên âm sau.
- Dạng Uí kích âm phụ âm sau.
- Dạng Uíbh không gây đột biến cho âm sau.
Từ liên hệ
sửaChuyển tự
sửaXem thêm
sửa- Ó trong Foclóir Gaeilge–Béarla, An Gúm, 1977, bởi Niall Ó Dónaill.
- O' trong New English-Irish Dictionary bởi Foras na Gaeilge.
Tham khảo
sửa- ▲ Quiggin, E. C. (1906) A Dialect of Donegal, Cambridge University Press, trang 9.
Tiếng Ba Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /u/
Chữ cái
sửaÓ
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ba Lan, được gọi là ó, o z kreską, u kreskowane hoặc u zamknięte và được viết bằng hệ chữ Latin.