đến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Nội động từ
đến
- Tới nơi; chỉ những sự vật đã vào đúng nơi mình chờ đợi.
- Đến nhà vừa thấy tin nhà. (Truyện Kiều)
- Thuyền tình vừa ghé đến nơi. (Truyện Kiều)
- Anh ta đã đến.
- Xảy ra, xuất hiện.
- Thời cơ đã đến.
- Sự việc đã đến một cách bất ngờ.
Dịch
sửaNgoại động từ
sửađến
- Đạt được.
- Mừng thầm cờ đã đến tay. (Truyện Kiều)
- Đi tới.
- Tôi được đi đến nơi mình thích.
- Biết thân đến bước lạc loài. (Truyện Kiều)
Dịch
sửaGiới từ
sửaPhó từ
sửaTham khảo
sửa- "đến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)