Chữ Latinh

sửa
U+1EBD, ẽ
LATIN SMALL LETTER E WITH TILDE
Composition:e [U+0065] + ◌̃ [U+0303]

[U+1EBC]
Latin Extended Additional
[U+1EBE]

Mô tả

sửa

(chữ hoa )

Xem thêm

sửa

Tiếng Aparaí

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Aparaí.
    mehnõkobình minh

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa
  1. Phần tiếp theo câu chuyện.
  2. Cái lồng, thùng đựng hàng.

Tham khảo

sửa
  1. Koehn, Sally (2018) “”, trong Aparai - Portuguese Dictionary, SIL International

Tiếng Canela

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Nguyên âm mũi hóa của e ở dạng viết thường trong tiếng Canela.
    cajprxàquạt cầm tay

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Jack and Josephine Popjes (1982) Dicionário temático, canela-krahô e português: Vol. 1 Seção A, Vocabulário sobre ambiente físico (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Summer Institute of Linguistics, tr. 7

Tiếng Chu Ru

sửa

Mô tả

sửa

  1. Dấu ◌̃ đặt trên chữ e chỉ thị nguyên âm tị âm, ở dạng viết thường.
    g

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa

Tham khảo

sửa
  1. Eugene Fuller, Ja Ngai, Ja Wi (1974) Pơnuaĭ mơgru ia Chru, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu, Bộ Giáo Dục, tr. 6

Tiếng Emberá-Chamí

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Emberá-Chamí.
    wravợ

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Carlos Patiño Roselli (1980-1982) Cuestionario para transcripción - Ẽmbẽra Chamí (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Colombia: SIL, tr. 2

Tiếng Emberá-Tadó

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Emberá-Tadó.
    Ẽpra Pedeatiếng Emberá-Tadó

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Enrique Valencia Karampaima, Francisco Euau, Carlos Duave Muñoz, Dioselina Valencia Hokí, David Pickens (1992) Lista Swadesh Rowe - ëpẽra pedea (bằng tiếng Tây Ban Nha), Colombia: SIL International

Tiếng Guaraní

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Guaraní.
    okcửa ra vào

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. El Abecedario (bằng tiếng Bồ Đào Nha), 2002-2004

Tiếng Kaingang

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaingang.
    vjnthức ăn

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Profª Drª Ursula Gojtéj Wiesemann (2011) Dicionário Kaingang - Português / Português - Kaingang (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Curitiba-PR: Editora Evangélica Esperança, tr. 14

Tiếng Kayapó

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Nguyên âm mũi hóa của e, ở dạng viết thường.
    kubjaêcái võng

Xem thêm

sửa

Thán từ

sửa

  1. Dùng để gọi, thu hút người khác chú ý.

Tham khảo

sửa
  1. Kathleen Jefferson (2013) Gramática Pedagógica Kayapó (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Anápolis, GO, Brazil: Associação Internacional de Linguística SIL-Brasil, tr. 243

Tiếng M'Nông Trung

sửa

Mô tả

sửa

  1. Ký tự e viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng M'Nông.
    Bu mra nkoch l ma Brah Ndu nau gâp ŭch ngơi ma Păng?[1]
    Người ta há sẽ thuật với Đức Chúa Trời rằng tôi muốn thưa với Ngài sao? (Gióp 37:20)

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa

Tham khảo

sửa
  1. Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV) (bằng tiếng M'Nông), Tổng Liên Hội - Hội Thánh Tin Lành Việt Nam, 2020

Tiếng Mường

sửa

Mô tả

sửa

  1. Ký tự e viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Mường.
    đác ngnước trong khe

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa .

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng

sửa

Mô tả

sửa

  1. Ký tự e viết thường có thanh cao lên với tắc âm thanh môn ở cuối chữ ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL.
    khại hhngmau

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in thường

Tham khảo

sửa
  1. Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học, tr. 11

Tiếng Pháp trung đại

sửa

Chữ cái

sửa

  1. Chữ e với dấu ◌̃ (tilde), dùng thay thế cho cụm en hoặc em.
    trerentrervào
    tpstempsthời gian

Động từ

sửa

  1. Viết tắt của est

Tiếng Romagnol

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái e viết thường với dấu ◌̃ trong một số phương án chính tả.
    btốt, khỏe

Tham khảo

sửa
  1. Vitali, Daniele, Pioggia, Davide (2016) Dialetti romagnoli [Phương ngữ Romagnol] (bằng tiếng Ý), ấn bản 2, Verucchio: Pazzini Stampatore Editore srl

Tiếng Tupi

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái Latinh viết thường dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của e trong tiếng Tupi.
    nha'bát, đĩa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), tr. 66

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛʔɛ˧˥ɛ˧˩˨ɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛ̰˩˧ɛ˧˩ɛ̰˨˨

Từ tương tự

sửa

Mô tả

sửa

  1. Ký tự e viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm

sửa

Tiếng Wayampi

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm mũi hóa của e trong tiếng Wayampi.
    oterthẳng

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Roberta Olson (1978) Dicionário por tópicos nas línguas oiampí (wajapĩ) - português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Sociedade Internacional de Lingüística, tr. 12