thốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
thốt
- (Cũ) . Nói.
- Bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên, thình lình.
- Hốt hoảng thốt lên.
- Tiếng nói thốt tự đáy lòng.
- P. (dùng trước.
- ). (Xảy ra) thình lình và rất nhanh, chỉ trong thời gian rất ngắn (nói về hoạt động, trạng thái tâm lí - tình cảm).
- Nghe nói thốt động lòng.
- Thốt giật mình.
- Thốt kêu lên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)