Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̤ː˨˩kʰaː˧˧kʰaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaː˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Thán từ

sửa

khà

  1. Tiếng từ cổ họng đưa ra khi nuốt xong một hớp rượu.
  2. Tiếng cười có ý mỉa mai.
    Đếch có mùi thơm, một tiếng khà! (Nguyễn Khuyến)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng

sửa

Động từ

sửa

khà

  1. giết.