đã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaʔa˧˥ | ɗaː˧˩˨ | ɗaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗa̰ː˩˧ | ɗaː˧˩ | ɗa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửađã
- Khỏi hẳn bệnh.
- Hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn đến mức đầy đủ.
- Gãi đã ngứa. — Đã khát.
- Ăn chưa đã thèm.
- Ngủ thêm cho đã mắt.
- Đã giận.
Phó từ
sửađã
- Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai.
- Bệnh đã khỏi từ hôm qua.
- Mai nó về thì tôi đã đi rồi.
- 'Đã nói là làm.
- Từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm việc nào khác.
- Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa đã.
- Nghỉ cái đã, rồi hãy làm tiếp.
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định của một nhận xét.
- Đã đẹp chưa kìa?
- Đã đành như thế.
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghi vấn.
- Phê bình chưa chắc nó đã nghe.
- Đã dễ gì bảo được anh ta.
- Đành Tổ hợp biểu thị một điều được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung một.
Trợ từ
sửađã
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái nghi vấn hoặc ý thiên về phủ định trong một số câu có hình thức nghi vấn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)