ở
Tiếng ViệtSửa đổi
|
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̰ː˧˩˧ | əː˧˩˨ | əː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əː˧˩ | ə̰ːʔ˧˩ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
ở
- Sống ở nơi nào.
- Bố mẹ ở quê.
- Hai anh chị đều ở cùng làng.
- Có mặt nơi nào.
- Hôm qua tôi ở nhà.
- Giờ thì nó đang ở ngoài của hàng.
- Lưu lại, không rời đi đâu.
- Mời mãi mà anh ấy không ở lại.
- Kẻ ở người đi.
- Cung cách, lối sống, cách cư xử và sinh hoạt trong cuộc sống thường ngày.
- Ở sao cho người ta thương.
- ở hiền gặp lành
- Ông ấy ở sạch thế.
- Làm thuê tại nhà của chủ.
- đi ở
- con ở
DịchSửa đổi
- sống ở nơi nào
- có mặt nơi nào
- Tiếng Anh: to be at
- Tiếng Hà Lan: zijn, zich bevinden
- Tiếng Nga: быть (byt')
- Tiếng Pháp: être, se trouver
- Tiếng Tây Ban Nha: estar en, estar a
- lưu lại
- Tiếng Anh: to stay at, to stay in
- Tiếng Hà Lan: verblijven
Giới từSửa đổi
ở
- Thuộc vị trí, địa điểm nào.
- họp ở hai trường
- Đại hội xã viên tổ chức ở trụ sở uỷ ban xã.
- Nhà dựng ở sườn đồi.
DịchSửa đổi
- Tiếng Pháp: à, en
- Tiếng Anh: en
Tham khảoSửa đổi
- "ở". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng MườngSửa đổi
Giới từSửa đổi
ở
- Ở.