hoạt động
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa- Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội.
- Hoạt động nghệ thuật.
- Hoạt động quân sự.
- Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ.
- Một con người thích hoạt động.
- Vận động, vận hành để thực hiện chức năng nào hoặc gây tác động nào đó.
- Máy móc hoạt động bình thường.
- Theo dõi hoạt động của cơn bão.
Tham khảo
sửa- "hoạt động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)