hề
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửahề
- (Dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định) . Có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động; can.
- Nhà sập, nhưng không ai hề gì.
- Như thế có hề chi?
- Tr. (dùng sau một phụ từ phủ định). Từ dùng để khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra. Không quên lời hứa.
- Chưa hề nói dối.
- Tr. (cũ; vch. ). Từ dùng làm tiếng đệm để ngắt câu trong các bài từ của văn học cổ.
- Nhất nhật bất kiến như tam thu hề. - một ngày không thấy mặt, coi bằng ba năm
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)