hạt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔt˨˩ | ha̰ːk˨˨ | haːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːt˨˨ | ha̰ːt˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hạt”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
hạt
- Bộ phận hình trứng hay hình dẹp chứa trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con.
- Gieo hạt cải.
- Hạt giống. (hạt dùng để gây giống)
- Quả khô của một số cây lương thực.
- Hạt thóc.
- Bắp ngô mẩy hạt.
- Vật có hình giống như hạt gạo, hạt ngô.
- Hạt muối.
- Hạt sạn.
- Chuỗi hạt.
- Lượng nhỏ chất lỏng có hình giống như hạt gạo, hạt ngô.
- Mưa nặng hạt.
- Không còn hạt nước nào.
- (Chm.) . Hạt cơ bản (nói tắt).
- Đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện.
- Đơn vị quản lí của một số ngành.
- Hạt kiểm lâm.
- Hạt giao thông (gồm nhiều cung).
- Đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận và gồm một số xứ.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "hạt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)