do
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ˧˧ | jɔ˧˥ | jɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ˧˥ | ɟɔ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự Sửa đổi
Giới từ Sửa đổi
do
- Từ điều gì; từ đâu.
- Phải luôn luôn do nơi quần chúng mà kiểm soát những khẩu hiệu (Hồ Chí Minh)
- Vì điều gì.
- Hỏng việc do hấp tấp.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "do". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Albani Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
do
Tiếng Anh Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
Gloucestershire, Anh (nam giới) |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
Từ đồng âm Sửa đổi
Từ nguyên Sửa đổi
- ngoại động từ, nội động từ, trợ động từ, danh từ
- Từ tiếng Anh cổ dōn, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *dôn, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dʰeH₁- (“để, đặt; làm”).
- đô
- Từ tiếng Ý do.
Ngoại động từ Sửa đổi
do (third-person singular simple present does, phân từ hiện tại doing, quá khứ đơn did, phân từ quá khứ done)
- Làm, thực hiện.
- to do one's duty — làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
- to do one's best — làm hết sức mình
- Làm, làm cho, gây cho.
- to do somebody good — làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
- to do somebody harm — làm hại ai
- to do somebody credit — làm ai nổi tiếng
- Làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch.
- to do one's lessons — làm bài, học bài
- to do a sum — giải bài toán, làm bài toán
- the "Arabian Nights" done into English — cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh
- (Thường thời hoàn thành và động tính từ quá khứ) Làm xong, xong, hết.
- how many pages have you done? — anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
- have you done laughing? — anh đã cười hết chưa?
- Dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn.
- to do one's room — thu dọn buồng
- to do one's hair — vấn tóc, làm đầu
- Nấu, nướng, quay, rán.
- meat done to a turn — thịt nấu (nướng) vừa chín tới
- Đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ.
- to do Hamlet — đóng vai Hăm-lét
- to do the polite — làm ra vẻ lễ phép
- Làm mệt lử, làm kiệt sức.
- I am done — tôi mệt lử
- Đi, qua (một quãng đường).
- to do six miles in an hour — đi qua sáu dặm trong một giờ
- (Từ lóng) Bịp, lừa bịp, ăn gian.
- to do someone out of something — lừa ai lấy cái gì
- (Thông tục) Đi thăm, đi tham quan.
- to do the museum — tham quan viện bảo tàng
- (Từ lóng) Chịu (một hạn tù).
- (Từ lóng) Cho ăn, đãi.
- they do him very well — họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
- to do oneself well — ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
Chia động từ Sửa đổi
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | do | |||||
Phân từ hiện tại | doing | |||||
Phân từ quá khứ | done | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do, dost¹, hoặc doest¹ | does hoặc doth¹ | do | do | do |
Quá khứ | did | did, didst¹, hoặc diddest¹ | did | did | did | did |
Tương lai | will/shall² do | will/shall do hoặc wilt/shalt¹ do | will/shall do | will/shall do | will/shall do | will/shall do |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do | do | do | do | do |
Quá khứ | done | done hoặc done¹ | done | done | done | done |
Tương lai | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | do | — | let’s do | do | — |
Từ dẫn xuất Sửa đổi
Thành ngữ Sửa đổi
- to do again: Làm lại, làm lại lần nữa.
- to do off:
- to do on: Mặc (áo) vào.
- to do over:
- to do up:
- to do battle: Lâm chiến, đánh nhau.
- to do somebody's business: Giết ai.
- to do someone over: đánh ai liên tục và làm người đó bị thương.
- to do one's damnedest: (Từ lóng) Làm hết sức mình.
- to do to death: Giết chết.
- to do in the eye: (Từ lóng) Bịp, lừa bịp, ăn gian.
- to do someone proud: (Từ lóng) Phỉnh ai, tâng bốc ai.
- done!: Được chứ! đồng ý chứ!
- it isn't done!: Không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
- well done!: Hay lắm! hoan hô!
Nội động từ Sửa đổi
do nội động từ /ˈduː/
- Làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động.
- he did well to refuse — hắn từ chối là (xử sự) đúng
- to do or die; to do and die — phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
- Thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt.
- have you done with that book? — anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
- have done! — thôi đi! thế là đủ rồi!
- he has done with smoking — hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
- Được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp.
- will that do? — cái đó được không? cái đó có ổn không?
- that will do — điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
- this sort of work won't do for him — loại công việc đó đối với hắn không hợp
- it won't do to play all day — chơi rong cả ngày thì không ổn
- Thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở.
- how do you do? — anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
- he is doing very well — anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
- we can do well without your help — không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
Chia động từ Sửa đổi
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | do | |||||
Phân từ hiện tại | doing | |||||
Phân từ quá khứ | done | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do, dost¹, hoặc doest¹ | does hoặc doth¹ | do | do | do |
Quá khứ | did | did, didst¹, hoặc diddest¹ | did | did | did | did |
Tương lai | will/shall² do | will/shall do hoặc wilt/shalt¹ do | will/shall do | will/shall do | will/shall do | will/shall do |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do | do | do | do | do |
Quá khứ | done | done hoặc done¹ | done | done | done | done |
Tương lai | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | do | — | let’s do | do | — |
Thành ngữ Sửa đổi
- to do away [with]:
- to do by:
- to do for (thông tục):
- to do in (thông tục):
- to do with:
- to do without:
- to have to do with: Có quan hệ đến, có liên quan đến.
- to do brown: Xem brown
Trợ động từ Sửa đổi
do trợ động từ /ˈduː/
- Dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định.
- do you smoke? — anh có hút thuốc không?
- I do not know his name — tôi không biết tên anh ta
- Dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh.
- do come — thế nào anh cũng đến nhé
- I do wish he could come — tôi rất mong anh ấy có thể đến được
- Dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại.
- he works as much as you do — hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
- he likes swimming and so do I — hắn thích bơi và tôi cũng vậy
- did you meet him? Yes I did — anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
- he speaks English better than he did — bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
Chia động từ Sửa đổi
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | do | |||||
Phân từ hiện tại | doing | |||||
Phân từ quá khứ | done | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do, dost¹, hoặc doest¹ | does hoặc doth¹ | do | do | do |
Quá khứ | did | did, didst¹, hoặc diddest¹ | did | did | did | did |
Tương lai | will/shall² do | will/shall do hoặc wilt/shalt¹ do | will/shall do | will/shall do | will/shall do | will/shall do |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do | do | do | do | do |
Quá khứ | done | done hoặc done¹ | done | done | done | done |
Tương lai | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | do | — | let’s do | do | — |
Danh từ Sửa đổi
do (số nhiều dos hoặc do's) /ˈduː/
- Việc nên làm.
- dos and don'ts — những việc nên làm và không nên làm
- (Từ lóng) Trò lừa đảo, trò lừa bịp.
- (Thông tục) Chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt.
- we've got a do on tonight — đêm nay bọn ta có bữa chén
- (Thông tục) Kiểu tóc.
- Nice do!
- (Số nhiều) Phần.
- fair dos! — chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
- (Úc; từ lóng) Sự tiến bộ, sự thành công.
Ghi chú sử dụng Sửa đổi
Một cách đánh vần chính xác của dạng số nhiều của danh từ này là dos; do’s được sử dụng rộng rãi để dễ hiểu, nhưng đôi khi cách này được coi là không chính xác.
Đồng nghĩa Sửa đổi
- kiểu tóc
Trái nghĩa Sửa đổi
- việc không nên làm
Danh từ Sửa đổi
do (số nhiều dos) /ˈdoʊ/
Đồng nghĩa Sửa đổi
- đô
Tham khảo Sửa đổi
- "do". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /dɔ/
Từ nguyên Sửa đổi
Từ tiếng Slav nguyên thủy *do, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *do-, từ *de-.
Giới từ Sửa đổi
do (+ thuộc cách)
Tiếng Bồ Đào Nha Sửa đổi
Từ nguyên Sửa đổi
Từ rút gọn Sửa đổi
do
Tiếng Catalan Sửa đổi
Từ nguyên Sửa đổi
Từ tiếng Latinh donum (“quà tặng, quà biếu”).
Danh từ Sửa đổi
do
Tiếng Tây Frisia Sửa đổi
Đại từ nhân xưng Sửa đổi
do
Từ liên hệ Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
do
Tiếng Hà Lan Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /do/
Từ nguyên Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
Dạng bình thường | |
Số ít | do |
Số nhiều | do's |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | (không có) |
Số nhiều |
do ? (số nhiều do's)
- (Âm nhạc) Đô.
Đồng nghĩa Sửa đổi
Tiếng Ireland Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /d̺ə/
- IPA: /ɡə/
Tính từ sở hữu Sửa đổi
do
Giới từ Sửa đổi
do
Tiếng Latinh Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /doː/
Động từ Sửa đổi
dō
- Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít của dare
Chia động từ Sửa đổi
Lỗi Lua trong Mô_đun:la-verb tại dòng 845: The parameter "6" is not used by this template..
Từ dẫn xuất Sửa đổi
Tiếng Lojban Sửa đổi
Đại từ Sửa đổi
do
Tiếng Na Uy Sửa đổi
Từ nguyên Sửa đổi
- cầu tiêu
- Có thể viết tắt của do-hus (“phòng vệ sinh”), từ tiếng Hạ Đức don.
Danh từ Sửa đổi
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | doen | do |
Số nhiều | doene | doer |
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | doet | do |
Số nhiều | doa, doene | doer |
do gđ hay gt
- Phòng rửa tay; nhà vệ sinh.
- Cầu tiêu.
- (Âm nhạc) Đô.
Đồng nghĩa Sửa đổi
Từ dẫn xuất Sửa đổi
Tiếng Pháp Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /dɔ/
Danh từ Sửa đổi
Số ít | Số nhiều |
---|---|
do /dɔ/ |
do /dɔ/ |
do gđ /dɔ/
- (Âm nhạc) Đô.
Đồng nghĩa Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "do". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Quốc tế ngữ Sửa đổi
Phó từ Sửa đổi
do
- Vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy.
- Thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là.
- Dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì.
Tham khảo Sửa đổi
- Ludvic Zamenhof (1894), Universala Vortaro.
Tiếng Séc Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Praha, Cộng hòa Séc (nam giới) |
Giới từ Sửa đổi
do
Tiếng Serbia-Croatia Sửa đổi
Giới từ Sửa đổi
do
Tiếng Slovak Sửa đổi
Giới từ Sửa đổi
do
- Vào, vào trong, đến.
- Naliať do hrnca. Đổ vào nồi.
- Nemiešaj sa do cudzích vecí. Đừng chọc vào việc người khác.
- Chodí do školy. Đang đi học (Đến trường).
- Čo ťa do toho. Việc gì đến mày.
- Lên.
- Škriabať sa do svahu. Trèo lên đồi.
- Tối đa, định hạng, tận
- Spať do rána. Ngủ đến tận sáng.
- Spliť úlohu do konca roka. Hoàn thành nhiệm vụ trước cuối năm.
- Mục đích hành động.
- Dať do opravy. Đem đi sửa.
- Skrútiť sa do klbka. Cuộn thành cục.
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
do
- (Âm nhạc) Đô.
Tiếng Ý Sửa đổi
Từ đồng âm Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
do thì hiện tại
- Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít của dare
Đồng nghĩa Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
do gđ
- (Âm nhạc) Đô.