chứ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ˧˥ | ʨɨ̰˩˧ | ʨɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ˩˩ | ʨɨ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachứ
- Từ biểu thị điều sắp nêu ra phủ định khả năng ngược lại điều vừa nói đến, để bổ sung khẳng định thêm điều muốn nói.
- Tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được.
- Anh ta chứ ai!
- Thế chứ còn gì nữa.
- Thà chết, chứ không khai.
- (dùng trong đối thoại, thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). Từ biểu thị ý ít nhiều đã khẳng định về điều nêu ra để hỏi, tựa như chỉ là để xác định thêm.
- Anh vẫn khoẻ đấy chứ?
- Anh quen ông ấy chứ?
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm điều vừa khẳng định hoặc yêu cầu, cho là không có khả năng ngược lại.
- Có thế chứ!
- Đẹp đấy chứ nhỉ!
- Khẽ chứ!
- Phải làm thế nào chứ, cứ để như thế à?
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)