yêu mến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˧ men˧˥ | iəw˧˥ mḛn˩˧ | iəw˧˧ məːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˧˥ men˩˩ | iəw˧˥˧ mḛn˩˧ |
Động từ
sửayêu mến
- Có tình cảm thân thiết, thích gần gũi.
- Anh ấy hay được mọi người yêu mến, giúp đỡ.
- được bạn bè yêu mến
- đem lòng yêu mến
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Yêu mến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam