tiến bộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˥ ɓo̰ʔ˨˩ | tiə̰ŋ˩˧ ɓo̰˨˨ | tiəŋ˧˥ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˩˩ ɓo˨˨ | tiən˩˩ ɓo̰˨˨ | tiə̰n˩˧ ɓo̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửatiến bộ
- Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước.
- Học tập tiến bộ.
- Có tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng.
- Văn học tiến bộ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiến bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)