Tiếng Việt Sửa đổi

 
áo

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥a̰ːw˩˧aːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩a̰ːw˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

áo

  1. Đồ mặc che thân từ cổ trở xuống.
    Buông cầm, xốc áo vội ra (Truyện Kiều).
  2. Bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc.
    Viên thuốc uống dễ vì có áo đường.
  3. Áo quan (nói tắt).
    Cỗ áo bằng gỗ vàng tâm.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

áo

  1. chú.
  2. em chú.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên