theo dõi
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛw˧˧ zɔʔɔj˧˥ | tʰɛw˧˥ jɔj˧˩˨ | tʰɛw˧˧ jɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛw˧˥ ɟɔ̰j˩˧ | tʰɛw˧˥ ɟɔj˧˩ | tʰɛw˧˥˧ ɟɔ̰j˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửa- Xem xét những hành động hay những chuyển biến.
- Công an theo dõi tên lưu manh.
- Thầy thuốc theo dõi bệnh.
Tham khảo
sửa- "theo dõi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)