Tiếng Việt Sửa đổi

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩han˧˧han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

hành

  1. Như hành ta Cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp úp vào nhau thành một khối hình củ, dùng làm gia vị.

Động từ Sửa đổi

hành

  1. Làm cho khổ sở.
    Bị cơn sốt hành suốt đêm.
  2. (Kết hợp hạn chế, đi đôi với học) . Thực hành (nói tắt).
    Học đi đôi với hành.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi