Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaʔaj˧˥ɗaːj˧˩˨ɗaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗa̰ːj˩˧ɗaːj˧˩ɗa̰ːj˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

đãi

  1. Đã sạch vỏ.
    Chè đỗ đãi.

Động từSửa đổi

đãi

  1. Đặt xuống nước, gạn lấy chất nặng, còn chất nhẹ cho trôi đi.
    Người ta đang thuê người đãi vàng (Nguyên Hồng)
    Đãi đỗ xanh để nấu xôi.
  2. Đối xử tốt.
    Người dưng có ngãi thì đãi người dưng. (ca dao)
  3. Thết ăn uống.
    Đãi khách.
    Đãi tiệc
  4. Tặng.
    Đãi bạn một bộ quần áo.

Tham khảoSửa đổi