Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵʔk˨˩mṵk˨˨muk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˨˨mṵk˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mục

  1. Phần của một chương, trình bày trọn vẹn một điểm trong toàn bộ vấn đề chương nhằm giải quyết.
  2. Đoạn trình bày một vấn đề biệt lập, tự nó đã trọn vẹn, nhưng là thành phần của một quyển sách, số báo...
    Trong từ điển, mỗi mục giải thích nghĩa hay các nghĩa của một từ.
  3. (cổ) Quan đứng đầu một việc, như châu mục là quan quản lý một châu.

Tính từ sửa

mục

  1. Nói vật rắn đã bở ra.
    Gỗ mục.
    Vải mục.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

mục

  1. nước mũi.
  2. bụi.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên