mục
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṵʔk˨˩ | mṵk˨˨ | muk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muk˨˨ | mṵk˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “mục”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
mục
- Phần của một chương, trình bày trọn vẹn một điểm trong toàn bộ vấn đề mà chương nhằm giải quyết.
- Đoạn trình bày một vấn đề biệt lập, tự nó đã trọn vẹn, nhưng là thành phần của một quyển sách, số báo...
- Trong từ điển, mỗi mục giải thích nghĩa hay các nghĩa của một từ.
- (cổ) Quan đứng đầu một việc, như châu mục là quan quản lý một châu.
Tính từSửa đổi
mục
Tham khảoSửa đổi
- "mục". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mʊwk͡p̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mʊwk͡p̚˩˧]
Danh từSửa đổi
mục