chầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤w˨˩ | ʨəw˧˧ | ʨəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachầu
- (Thường dùng phụ trước d.). Buổi hát ả đào.
- Một chầu hát.
- (Id.). Trống chầu (nói tắt).
- Cầm chầu.
- (Kng.; thường dùng phụ trước d.) . Bữa ăn uống hoặc buổi vui chơi giải trí.
- Đãi một chầu phở.
- Xem một chầu xinê.
- (Kng.) . Khoảng thời gian; hồi, lúc.
- Chầu này trời hay mưa.
- Mắng cho một chầu.
Động từ
sửachầu
- Hầu (vua) trong cung đình để chờ nghe lệnh.
- Chầu vua.
- Sân chầu (sân các quan chầu vua).
- Áo chầu (áo mặc để đi chầu).
- Hướng vào, quay vào một cái khác được coi là trung tâm.
- Chạm hình rồng chầu mặt nguyệt.
- (Id.) . Thêm cho người mua một số đơn vị hàng bán lẻ, thường là nông phẩm, theo một tỉ lệ nào đó.
- Bán một chục cam, chầu hai quả.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)