đám
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːm˧˥ | ɗa̰ːm˩˧ | ɗaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːm˩˩ | ɗa̰ːm˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửađám
- Tập hợp gồm nhiều vật cùng loại, không theo một trật tự nhất định nhưng cùng ở vào một chỗ thành khối liền nhau. Đám cây.
- Hành khách ngồi giữa đám hành lí ngổn ngang. — Đám mây.
- Dập tắt đám cháy.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị ruộng đất không thành hình ngay ngắn. Đám ruộng khoai bên bờ suối. Đám đất hoang.
- Tập hợp gồm một số đông tụ họp lại một chỗ để cùng tiến hành việc gì. Đám giỗ. Đám rước. Đám cưới. Đám bạc.
- Đám hội, đám ma (nói tắt).
- Làng vào đám.
- Cất đám.
- Đưa đám.
- Tập hợp gồm một số người có cùng một nét chung nào đó. Đám bạn bè của anh ta.
- (Kng.) . Từ dùng để chỉ người nào đó về mặt muốn tìm hiểu để xây dựng quan hệ hôn nhân với nhau.
- Có đám đến hỏi, nhưng chưa nhận lời.
- Làm mối cho một đám.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)