gia đình
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ɗï̤ŋ˨˩ | jaː˧˥ ɗïn˧˧ | jaː˧˧ ɗɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧ | ɟaː˧˥˧ ɗïŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửa- Tập hợp những người có quan hệ hôn nhân và huyết thống sống trong cùng một nhà.
- Gia đình tôi có 3 người.
- Người xây dựng gia đình.
- Gia đình hạnh phúc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gia đình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)