Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧jaːj˧˩˨jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ɟa̰ːʔj˧˩

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

giải

  1. Rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sốngvực sâu.
  2. Cáigiá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc thi, hay thắng trong một số trò chơi.
    Giải thi đua.
    Giải vô địch bóng bàn toàn quốc.
    Giải nhất thi viết truyện ngắn.
    Giật giải.
    Trúng số giải đặc biệt.
  3. (Ph.) . x. trải2.

Động từSửa đổi

giải

  1. Đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức.
    Giải tù binh.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế tự do.
    Giải thế nguy.
    Giải lời thề.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu.
    Giải mối ngờ vực.
    Giải sự thắc mắc.
    Giải sầu.
  4. Làm cho những rắc rối hoặc ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu trả lời.
    Giải bài toán.
    Giải phương trình.
    Câu đố khó, chưa ai giải được.
    Giải mã.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi