giải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ | jaːj˧˩˨ | jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “giải”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiải
- Rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sống ở vực sâu.
- Cái có giá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc thi, hay thắng trong một số trò chơi.
- Giải thi đua.
- Giải vô địch bóng bàn toàn quốc.
- Giải nhất thi viết truyện ngắn.
- Giật giải.
- Trúng số giải đặc biệt.
- (Ph.) . x. Trải.
Động từ
sửagiải
- Đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức.
- Giải tù binh.
- (Kết hợp hạn chế) . Làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế tự do.
- Giải thế nguy.
- Giải lời thề.
- (Kết hợp hạn chế) . Làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu.
- Giải mối ngờ vực.
- Giải sự thắc mắc.
- Giải sầu.
- Làm cho những rắc rối hoặc bí ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu trả lời.
- Giải bài toán.
- Giải phương trình.
- Câu đố khó, chưa ai giải được.
- Giải mã.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)