rán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːn˧˥ | ʐa̰ːŋ˩˧ | ɹaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːn˩˩ | ɹa̰ːn˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarán
- Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi.
- Đậu phụ rán vàng.
- Cá rán.
- Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).
- (Cũ; id.) . Ráng.
- Rán sức.
Tham khảo
sửa- "rán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)