Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˥ʐa̰ːŋ˩˧ɹaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːn˩˩ɹa̰ːn˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

rán

  1. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi.
    Đậu phụ rán vàng.
    rán.
    Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).
  2. (Cũ; id.) . Ráng.
    Rán sức.

Tham khảo

sửa