qua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Đại từ
Tính từ
sửaqua
- Ngay trước thời gian hiện tại.
- Đêm qua chớp bể mưa nguồn, hỏi người quân tử có buồn hay không? (ca dao)
- Như trước
- Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua. (Hồ Chí Minh)
Dịch
sửangay trước thời gian hiện tại
|
Từ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửaqua
- Xảy ra rồi.
- Tai qua nạn khỏi. (tục ngữ).
- Nhắc lại việc đã qua.
- Đến nơi nào và đã dừng lại trong một thời gian.
- Ông ấy qua Pháp dự một hội nghị.
- Khỏi chết.
- Bà cụ khó qua được đêm nay.
- Vượt ra khỏi.
- Mọi việc trong cơ quan không qua được sự theo dõi của ông ta.
- Đi từ bên này sang bên kia.
- Qua cầu dừng bước trông cầu, cầu bao nhiêu nhịp em sầu bấy nhiêu. (ca dao)
- Đi ở phía trước.
- Qua đình nghé nón trông đình, đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu. (ca dao)
- Vượt khỏi.
- Khôn chẳng qua lẽ, khỏe chẳng qua lời. (tục ngữ)
- Trôi.
- đi từ bên này sang bên kia
- trôi
Dịch
sửađi từ bên này sang bên kia
|
trôi
Phó từ
sửaqua
- Từ phía này sang phía khác.
- Nhìn qua cửa sổ.
- Nhảy qua mương.
- Lật qua trang khác.
- Không nhấn mạnh.
- Dặn qua mấy lời.
- Sơ lược.
- Biết qua thế thôi.
- Đọc qua vài trang.
- Đã xong.
- Trải qua một cuộc bể dâu. (Truyện Kiều)
Giới từ
sửaTham khảo
sửa- "qua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)