hạng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔŋ˨˩ | ha̰ːŋ˨˨ | haːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːŋ˨˨ | ha̰ːŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hạng”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
hạng
- Tập hợp người hoặc vật cùng loại, được đánh giá và xếp theo cao thấp, lớn nhỏ, tốt xấu khác nhau.
- Hạng người xấu.
- Vé hạng nhất.
- Xếp hạng.
Tham khảo sửa
- "hạng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)