Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵʔ˨˩jṵ˨˨ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˨˨ɟṵ˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

dụ

  1. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôidân chúng.
    Vua xuống dụ.
    Chỉ dụ.
    Thánh dụ.
    Thượng dụ.

Động từ sửa

dụ

  1. (Vua chúa) Truyền bảo bầy tôidân chúng.
    Dụ tướng sĩ.
  2. Làm cho người khác tincó lợi nghe theo, làm theo ý mình.
    Dụ địch ra hàng.
    Dụ dỗ.
    Dẫn dụ.

Tham khảo sửa