dụ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṵʔ˨˩ | jṵ˨˨ | ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟu˨˨ | ɟṵ˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “dụ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
dụ
Động từSửa đổi
dụ
- (Vua chúa) Truyền bảo bầy tôi và dân chúng.
- Dụ tướng sĩ.
- Làm cho người khác tin là có lợi mà nghe theo, làm theo ý mình.
- Dụ địch ra hàng.
- Dụ dỗ.
- Dẫn dụ.
Tham khảoSửa đổi
- "dụ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)